VIETNAMESE

quốc tế đàn ông

ngày quốc tế nam giới

word

ENGLISH

International Men's Day

  
NOUN

/ˌɪntəˈnæʃənl mɛnz deɪ/

global men's celebration

Từ "quốc tế đàn ông" là ngày kỷ niệm nhằm tôn vinh vai trò của nam giới trong xã hội.

Ví dụ

1.

Ngày Quốc tế Đàn ông ghi nhận những thành tựu của nam giới.

International Men's Day recognizes the achievements of men.

2.

Nhiều quốc gia tổ chức Ngày Quốc tế Đàn ông hàng năm.

Many countries celebrate International Men's Day annually.

Ghi chú

Từ International Men's Day là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn hóa – xã hộisự kiện quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Gender equality – Bình đẳng giới Ví dụ: International Men's Day promotes gender equality and positive masculinity. (Ngày Quốc tế Nam giới thúc đẩy bình đẳng giới và hình mẫu nam tính tích cực.) check Health awareness – Nhận thức sức khỏe Ví dụ: One focus of International Men's Day is improving health awareness among men and boys. (Một trọng tâm của Ngày Quốc tế Nam giới là nâng cao nhận thức sức khỏe cho nam giới và trẻ em trai.) check Role model – Hình mẫu lý tưởng Ví dụ: This day encourages men to become role models in families and communities. (Ngày này khuyến khích nam giới trở thành hình mẫu trong gia đình và cộng đồng.) check Social contribution – Đóng góp xã hội Ví dụ: International Men's Day recognizes men’s social contributions and responsibilities. (Ngày Quốc tế Nam giới ghi nhận những đóng góp xã hội và trách nhiệm của nam giới.)