VIETNAMESE
nhân bản
sao chép
ENGLISH
Clone
/kloʊn/
Duplicate, replicate
“Nhân bản” là hành động tạo ra bản sao hoặc bản thể giống hệt từ một bản gốc.
Ví dụ
1.
Các nhà khoa học nhân bản con cừu cho mục đích nghiên cứu.
Scientists cloned the sheep for research purposes.
2.
Họ nhân bản gen để nghiên cứu thêm.
They cloned the gene for further studies.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ clone khi nói hoặc viết nhé!
Clone a gene – Nhân bản một gen
Ví dụ:
Scientists cloned the gene for research purposes.
(Các nhà khoa học nhân bản gen để nghiên cứu.)
Clone a cell – Nhân bản tế bào
Ví dụ:
The lab successfully cloned a single cell.
(Phòng thí nghiệm đã nhân bản thành công một tế bào.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết