VIETNAMESE

nhận bàn giao

tiếp nhận

word

ENGLISH

Take over

  
VERB

/teɪk ˈoʊvər/

Accept, inherit

“Nhận bàn giao” là quá trình tiếp nhận trách nhiệm, tài sản hoặc nhiệm vụ từ người khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhận bàn giao dự án sau khi quản lý rời đi.

He took over the project after the manager left.

2.

CEO mới nhận bàn giao từ tháng trước.

The new CEO took over last month.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ take over khi nói hoặc viết nhé! check Take over a project – Nhận bàn giao một dự án Ví dụ: He took over the project after the manager left. (Anh ấy nhận bàn giao dự án sau khi quản lý rời đi.) check Take over responsibilities – Nhận bàn giao trách nhiệm Ví dụ: She took over the responsibilities of her predecessor. (Cô ấy nhận bàn giao trách nhiệm của người tiền nhiệm.)