VIETNAMESE
giao nhận
ENGLISH
freight forwarding
NOUN
/freɪt ˈfɔrwərdɪŋ/
Giao nhận là dịch vụ liên quan đến vận chuyển, gom hàng, bốc xếp, lưu kho đóng gói và phân phối hàng hóa.
Ví dụ
1.
Công ty chúng tôi chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực giao nhận hàng hóa khai báo, giám định và vận tải.
Our company mainly engaged in freight forwarding declaration, inspection and transport.
2.
Công ty sử dụng phần mềm điều khiển giao nhận hàng hóa quốc tế và phát huy hết lợi thế của mạng internet để kết nối chặt chẽ giữa mạng khách hàng và mạng đại lý trong và ngoài nước.
The company uses the international freight forwarding control software and gives full play to the advantage of internet to connect the customers net and the agency net closely at home and abroad.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết