VIETNAMESE

người được bàn giao

ENGLISH

assignee

  
NOUN

/əˈsaɪni/

recipient, recipient, grantee, beneficiary

"Người được bàn giao là người nhận được một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm để thực hiện. "

Ví dụ

1.

Công ty chỉ định một người được bàn giao nhiệm vụ mới.

The company appointed a new assignee for the task.

2.

người được bàn giao chịu trách nhiệm về dự án.

The assignee is responsible for the project.

Ghi chú

Cùng phân biệt allocate và assign nha! - Assign là chỉ định, sắp xếp một công việc hoặc trách nhiệm cho ai đó. Ví dụ: She has been assigned to a new job. (Cô ấy đã được phân công một công việc mới.) - Allocate là phân phối tài nguyên hoặc nhiệm vụ cho một mục đích cụ thể. Ví dụ: The authorities allocated 50,000 shelters to refugees. (Các nhà chức trách đã phân bổ 50.000 nơi trú ẩn cho những người tị nạn.)