VIETNAMESE

nhăm nhe

Dòm ngó

word

ENGLISH

Covet

  
VERB

/ˈkʌvɪt/

Envy, Desire

“Nhăm nhe” là trạng thái dòm ngó hoặc có ý định đạt được một thứ gì đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhắm nhe chiếc xe sang trọng trong phòng trưng bày.

He coveted the luxurious car in the showroom.

2.

Họ nhắm nhe khu vườn đẹp của hàng xóm.

They coveted their neighbor’s beautiful garden.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ covet khi nói hoặc viết nhé! check Covet + someone’s possessions – Thèm muốn tài sản của người khác Ví dụ: He covets his neighbor’s new car. (Anh ấy thèm muốn chiếc xe mới của hàng xóm.) check Covet + a position – Thèm muốn một vị trí Ví dụ: She covets the manager role in the company. (Cô ấy thèm muốn vị trí quản lý trong công ty.) check Highly coveted prize – Phần thưởng được nhiều người thèm muốn Ví dụ: The trophy is a highly coveted prize among athletes. (Chiếc cúp là phần thưởng được nhiều vận động viên thèm muốn.)