VIETNAMESE

nhằm lúc

nhân cơ hội

word

ENGLISH

taking advantage (of the moment)

  
PHRASE

/ˈteɪkɪŋ ədˈvɑːntɪdʒ ɒv ðə ˈməʊmənt/

seizing the opportunity

Nhằm lúc là cụm từ chỉ việc tận dụng một thời điểm hoặc cơ hội thuận lợi để làm điều gì đó.

Ví dụ

1.

Nhằm lúc công ty đối thủ đang gặp khó khăn, anh ấy đề xuất một thương vụ mới.

Taking advantage of the competitor's difficulties, he proposed a new business deal.

2.

Công ty cho ra mắt sản phẩm nhằm lúc thị trường đang đi xuống.

The company launched its product taking advantage of the market downturn.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ taking advantage khi nói hoặc viết nhé! Take advantage of an opportunity - Tận dụng cơ hội Ví dụ: He took advantage of the opportunity to study abroad. (Anh ấy đã tận dụng cơ hội để đi du học.) Take advantage of a situation - Lợi dụng tình huống Ví dụ: She took advantage of the situation to get a promotion. (Cô ấy đã lợi dụng tình hình để được thăng chức.) Take advantage of someone's weakness - Lợi dụng điểm yếu của ai đó Ví dụ: He took advantage of her kindness. (Anh ta lợi dụng lòng tốt của cô ấy.)