VIETNAMESE

nhại

Bắt chước

word

ENGLISH

Imitate

  
VERB

/ˈɪmɪteɪt/

Mimic, Copy

“Nhại” là hành động bắt chước lời nói, giọng điệu hoặc hành vi của người khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhại giọng giáo viên để vui đùa.

He imitated the teacher’s voice for fun.

2.

Con vẹt có thể nhại giọng người.

The parrot can imitate human speech.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Imitate nhé! check Imitation (noun) - Sự bắt chước Ví dụ: His drawing is an imitation of a famous painting. Bức vẽ của anh ấy là bản nhái của một bức tranh nổi tiếng. check Imitative (adjective) - Có tính bắt chước Ví dụ: The parrot made an imitative sound of a phone ringing. Con vẹt phát ra âm thanh giống hệt tiếng chuông điện thoại. check Imitator (noun) - Người bắt chước Ví dụ: He is known as a great imitator of celebrity voices. Anh ấy được biết đến là một người bắt chước giọng người nổi tiếng rất giỏi. check Imitated (adjective) - Bị bắt chước Ví dụ: The imitated version lacked the charm of the original. Bản nhái không có được sức hút như bản gốc.