VIETNAMESE

nhái lại

Bắt chước, chế nhạo

word

ENGLISH

Parody

  
VERB

/ˈpærədi/

Imitate, Mock

“Nhái lại” là hành động bắt chước cách thức hoặc phong cách của người khác, thường để châm biếm.

Ví dụ

1.

Bộ phim hoạt hình nhái lại một chương trình TV nổi tiếng.

The cartoon parodied a popular TV show.

2.

Anh ấy nhái lại điệu nhảy của bạn mình để gây cười.

He parodied his friend’s dancing for laughs.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ parody khi nói hoặc viết nhé! check Create a parody – tạo bản nhại lại Ví dụ: They created a parody of a famous movie scene. (Họ tạo bản nhại lại của một cảnh phim nổi tiếng) check Musical parody – bản nhạc chế Ví dụ: The comedian performed a musical parody that had everyone laughing. (Danh hài biểu diễn một bản nhạc chế khiến ai cũng cười) check Satirical parody – bản nhại mang tính châm biếm Ví dụ: The show included a satirical parody of political figures. (Chương trình có bản nhại châm biếm các nhân vật chính trị) check Parody version – phiên bản nhại Ví dụ: I saw a parody version of that viral ad online. (Tôi đã xem phiên bản nhại của quảng cáo nổi tiếng đó trên mạng)