VIETNAMESE

xuất khẩu lao động

ENGLISH

labor export

  
NOUN

/ˈleɪbər ˈɛkspɔrt/

labour export

Xuất khẩu lao động là hoạt động mua – bán hàng hóa và sức lao động nội địa cho người sử dụng lao động nước ngoài.

Ví dụ

1.

Từ cuối năm 2018 trở về trước, chi phí xuất khẩu lao động Nhật Bản rất cao, khoảng từ 170 triệu đồng đến 200 triệu đồng.

From the end of 2018 and earlier, Japanese labor export cost was very high, at about VND 170 million to VND 200 million.

2.

Ủy ban Nhân dân Tỉnh Nghệ An đã có một báo cáo về thúc đẩy xuất khẩu lao động trong tháng 9 này.

The People's Committee of Nghe An issued a report on boosting labor exports this September.

Ghi chú

Xuất khẩu lao động (labor export) là hoạt động mua – bán hàng hóa sức lao động (commodity of labor-power) nội địa cho người sử dụng lao động (labor user) nước ngoài.

- Người sử dụng lao động (labor user) nước ngoài ở đây chính là chính phủ (government) nước ngoài hay cơ quan, tổ chức kinh tế (economy organization, agency) nước ngoài có nhu cầu sử dụng lao động trong nước.

- Hàng hóa sức lao động (commodity of labor-power) nội địa: là muốn nói tới lực lượng lao động trong nước sẵn sàng cung cấp sức lao động (labor-power) của mình cho người sử dụng lao động nước ngoài.