VIETNAMESE

nhà tuyển dụng

người tuyển dụng

ENGLISH

recruiter

  
NOUN

/rɪˈkrutər/

employer, headhunter

Nhà tuyển dụng là người thuyết phục mọi người làm việc cho một công ty hoặc trở thành thành viên mới của một tổ chức, đặc biệt là quân đội.

Ví dụ

1.

Nhà tuyển dụng sẽ hẹn bạn phỏng vấn.

A recruiter will schedule you for an interview.

2.

Nhà tuyển dụng chào đón tất cả mọi người bằng một cái bắt tay chắc nịch.

The recruiter greets everyone with a firm handshake.

Ghi chú

Cùng phân biệt recruiter và headhunter nhé!

- Recruiter thường sẽ là nhân viên phòng nhân sự của doanh nghiệp đó. Recruiter là người chịu trách nhiệm chính cho việc tìm kiếm ứng viên.

- Headhunter thường đến từ những đơn vị thứ ba được doanh nghiệp thuê để tìm kiếm người phù hợp. Doanh nghiệp tìm đến Headhunter không phải vì doanh nghiệp không có một đội ngũ Recruiter mà doanh nghiệp muốn tìm những ứng viên với những đặc điểm mà Recruiter không thể tìm kiếm.