VIETNAMESE

kiểm toán nhà nước

ENGLISH

the State Audit

  
NOUN

/ðə steɪt ˈɔdɪt/

Kiểm toán nhà nước là hệ thống bộ máy chuyên môn của Nhà nước thực hiện các chức năng kiểm toán ngân sách và tài sản công.

Ví dụ

1.

Kiểm toán nhà nước đã tìm thấy nhiều bằng chứng về các thủ tục kế toán và hợp đồng không đúng.

The State Audit found extensive evidence of improper accounting and contracting procedures.

2.

Kiểm toán nhà nước khẳng định rằng các trường học ở Baltimore đã sử dụng sai 18,3 triệu đô la trong quỹ liên bang.

The State Auditors asserted that Baltimore schools misused $18.3 million in federal funds.

Ghi chú

Một số nghĩa khác của từ audit ngoài "dự thính":

- kiểm tra sổ sách kế toán chính thức VD: They had the books audited by a qualified accountant. (Họ đã cho kiểm toán sổ sách bởi một kế toán có năng lực.)

- kiểm tra chất lượng chính thức VD: Our operations are regularly audited. (Các quy trình của chúng tôi thường xuyên được kiểm tra chính thức. )