VIETNAMESE

nhà thiện nguyện

nhà từ thiện, nhà hảo tâm

ENGLISH

benefactor

  
NOUN

/ˈbɛnəˌfæktər/

philanthropist

Nhà thiện nguyện là những người có lòng nhân ái, trái tim yêu thương, giúp đỡ mọi những người nghèo khó.

Ví dụ

1.

Tổ chức từ thiện được một nhà thiện nguyên giấu tên gửi rất nhiều tiền.

The charity was given a lot of money by an anonymous benefactor.

2.

Những người bạn và các nhà hảo tâm của bệnh viện đã tài trợ thiết bị.

Friends and benefactors of the hospital funded the equipment.

Ghi chú

Trong tiếng Anh có vài từ vựng dùng để diễn đạt về những người quyên góp, chúng ta cùng tìm hiểu nha

- benefactor: thường chỉ về một người giúp tiền bạc cho một người khác vì một lý do nào.

- donor: thường chỉ về việc một người đóng góp tiền bạc/của cải cho một người hoặc một tổ chức.

- patron: người đóng góp về tài chính, thường dùng với nghĩa khái quát hơn