VIETNAMESE
nhà thi đấu thể thao
ENGLISH
sports arena
NOUN
/spɔrts əˈrinə/
Sports hall
Nhà thi đấu thể thao bao gồm một không gian mở rộng lớn bao quanh là các tầng ghế ngồi cho khán giả. Không gian diễn ra sự kiện là điểm thấp nhất, để khán giả có tầm nhìn tối đa. Thường dùng để tổ chức các sự kiện thể thao.
Ví dụ
1.
Hà Lan có hàng trăm nhà thi đấu thể thao.
Holland has many hundreds of sports arenas.
2.
Thành phố đang lên kế hoạch xây dựng thêm 1 nhà thi đấu thể thao.
The city is planning to build a new sports arena.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết