VIETNAMESE

nhà tập thể

ENGLISH

public housing

  
NOUN

/ˈpʌblɪk ˈhaʊzɪŋ/

dormitory

Nhà tập thể là nhà ở nhiều căn hộ nhưng thuộc sở hữu nhà nước phân chia cho cán bộ công nhân viên nhà nước, tổ chức xã hội, tổ chức chính trị và các công ty nhà máy.

Ví dụ

1.

Tại sao chúng ta không hỏi xung quanh nhà tập thể?

Why don't we ask around at the public housing?

2.

Tanya vẫn ở Pennsylvania nhưng đến sống trong một cái chòi và sau đó ở nhà tập thể.

Tanya remained in Pennsylvania but went to live in a runaway shelter and then in public housing.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt the publicthe mass nha!

- The public (công chúng, quần chúng, người dân): tất cả mọi người trong một cộng đồng, xã hội, hoặc trong một lĩnh vực cụ thể.

Ví dụ: The public is concerned about the rising cost of living. (Người dân đang lo ngại về chi phí sinh hoạt ngày càng tăng.)

- The mass (đám đông, đại chúng): một nhóm người lớn, đông đảo tụ tập tại một điểm, nhưng thường không có tổ chức hoặc liên kết chặt chẽ với nhau.

Ví dụ: The mass of people gathered in the square to protest the government. (Đám đông tụ tập ở quảng trường để biểu tình chống chính phủ.)