VIETNAMESE
Nhà tắm nắng để chữa bệnh
phòng tắm nắng chữa bệnh
ENGLISH
sun therapy facility
/sʌn ˈθɛrəpi fəˈsɪlɪti/
sunbath treatment center
Cơ sở cung cấp liệu pháp tắm nắng nhằm cải thiện sức khỏe qua phơi nắng có kiểm soát.
Ví dụ
1.
Nhà tắm nắng để chữa bệnh nổi tiếng nhờ lợi ích chữa trị bằng ánh sáng mặt trời.
The sun therapy facility is renowned for its natural healing benefits.
2.
Bệnh nhân đến đây để trải nghiệm liệu pháp tắm nắng giúp phục hồi sức khỏe.
Patients visit the sun therapy facility for natural recovery treatments.
Ghi chú
Từ sun therapy facility là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học phục hồi chức năng và chăm sóc sức khỏe tự nhiên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Sunlight treatment center – Trung tâm điều trị bằng ánh nắng
Ví dụ:
A sun therapy facility is a sunlight treatment center designed to promote healing through controlled exposure to sunlight.
(Nhà tắm nắng để chữa bệnh là trung tâm điều trị bằng ánh nắng được thiết kế để hỗ trợ chữa lành bằng cách tiếp xúc với ánh sáng mặt trời có kiểm soát.)
Vitamin D therapy site – Khu trị liệu vitamin D
Ví dụ:
It serves as a vitamin D therapy site especially for bone health and mood disorders.
(Là khu trị liệu vitamin D, đặc biệt hữu ích cho sức khỏe xương và rối loạn tâm trạng.)
Heliotherapy center – Trung tâm quang trị liệu
Ví dụ:
Sun therapy facilities are also called heliotherapy centers in medical tourism destinations.
(Các nhà tắm nắng chữa bệnh còn được gọi là trung tâm quang trị liệu tại các địa điểm du lịch y tế.)
Rehabilitation space – Không gian phục hồi chức năng
Ví dụ:
They act as rehabilitation spaces for physical and mental health recovery.
(Là không gian phục hồi chức năng cho cả thể chất và tinh thần.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết