VIETNAMESE

Nhà sách

hiệu sách

word

ENGLISH

bookstore

  
NOUN

/ˈbʊkˌstɔːr/

bookshop

Cửa hàng chuyên bán sách và ấn phẩm văn hóa cho cộng đồng.

Ví dụ

1.

Nhà sách địa phương cung cấp nhiều loại sách và tài liệu.

The local bookstore offers a wide range of novels and textbooks.

2.

Học sinh thường đến nhà sách để mua tài liệu học tập.

Students frequently visit the bookstore for academic supplies.

Ghi chú

Từ bookstore là một từ có gốc từ là book (sách) và store (cửa hàng). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Book club – Câu lạc bộ sách Ví dụ: The book club meets every month to discuss a new novel. (Câu lạc bộ sách gặp nhau mỗi tháng để thảo luận về một cuốn tiểu thuyết mới.) check Bookshelf – Kệ sách Ví dụ: The bookshelf was filled with novels and textbooks. (Kệ sách được đầy ắp các tiểu thuyết và sách giáo khoa.) check Bookbinder – Người đóng sách Ví dụ: The bookbinder repaired the old, worn-out books. (Người đóng sách đã sửa chữa những cuốn sách cũ kỹ, hư hỏng.) check Bookworm – Người mê sách Ví dụ: She’s a bookworm and spends hours reading every day. (Cô ấy là một người mê sách và dành hàng giờ để đọc mỗi ngày.)