VIETNAMESE

Nhà rác

nhà chứa rác

word

ENGLISH

waste storage facility

  
NOUN

/ˈweɪst ˈstɔːrɪdʒ fəˈsɪlɪti/

garbage facility

Công trình được xây dựng để chứa và xử lý rác thải, hỗ trợ quản lý chất thải đô thị.

Ví dụ

1.

Nhà rác đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý rác thải đô thị.

The waste storage facility is critical for effective urban sanitation.

2.

Nâng cấp nhà rác giúp cải thiện quy trình tái chế rác thải.

Upgrading the facility enhances recycling efficiency.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ storage facility khi nói hoặc viết nhé! check Design a storage facility – thiết kế nhà lưu trữ Ví dụ: The architect designed a storage facility for hazardous waste. (Kiến trúc sư đã thiết kế một nhà lưu trữ cho chất thải nguy hại) check Build a storage facility – xây dựng nhà lưu trữ Ví dụ: The company plans to build a storage facility next to the factory. (Công ty dự định xây dựng một nhà lưu trữ cạnh nhà máy) check Expand a storage facility – mở rộng nhà lưu trữ Ví dụ: They received funding to expand the storage facility. (Họ đã nhận được tài trợ để mở rộng nhà lưu trữ) check Secure a storage facility – bảo vệ cơ sở lưu trữ Ví dụ: New alarms were installed to secure the storage facility. (Các thiết bị báo động mới đã được lắp để bảo vệ cơ sở lưu trữ)