VIETNAMESE

nhả nhớt

Thải nhớt

word

ENGLISH

Excrete mucus

  
VERB

/ɪksˈkriːt ˈmjuːkəs/

“Nhả nhớt” là hành động thải ra chất lỏng nhầy từ cơ thể hoặc thiết bị.

Ví dụ

1.

Chiếc máy nhả nhớt giống như chất nhầy.

The machine excreted mucus-like substances.

2.

Một số loài động vật nhả nhớt để bảo vệ bản thân.

Some animals excrete mucus for protection.

Ghi chú

Excrete mucus là từ thuộc lĩnh vực sinh học và y học . Cùng DOL tìm hiểu về những từ liên quan nhé! check Mucus secretion - Sự tiết chất nhầy Ví dụ: The body excretes mucus to protect the respiratory tract. (Cơ thể tiết chất nhầy để bảo vệ đường hô hấp.) check Mucus layer - Lớp chất nhầy Ví dụ: The mucus layer prevents bacteria from entering the stomach lining. (Lớp chất nhầy ngăn vi khuẩn xâm nhập vào lớp niêm mạc dạ dày.) check Mucus production - Sự sản xuất chất nhầy Ví dụ: Excessive mucus production can indicate an infection. (Sự sản xuất chất nhầy quá mức có thể chỉ ra một sự nhiễm trùng.)