VIETNAMESE
hình trụ
ENGLISH
cylinder
/ˈsɪləndər/
Hình trụ là một hình học không gian (3D), là hình được giới hạn bởi hai đường tròn có đường kính bằng nhau và mặt trụ.
Ví dụ
1.
Hình trụ là một hình dạng có các đầu tròn và các cạnh dài, thẳng.
Cylinder is a shape with circular ends and long, straight sides.
2.
Bình thủy tinh trên bàn có dạng hình trụ, các cạnh thẳng, đáy tròn.
The glass vase on the table is shaped like a cylinder, with straight sides and a circular base.
Ghi chú
Các dạng hình học không gian (solid geometry) khác thường thấy trong toán học là:
- hình cầu: sphere
- hình khối, hình lập phương: cube
- hình chóp: pyramid
- hình nón: cone
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết