VIETNAMESE

nhà máy xử lý nước thải

ENGLISH

wastewater treatment plant

  
NOUN

/ˈweɪˌstwɔtər ˈtritmənt plænt/

wastewater treatment plant

Nhà máy xử lí nước thải là hệ thống được tạo thành từ một số công nghệ xử lý nước đơn lẻ hợp thành, giúp giải quyết các yêu cầu xử lý nước thải cụ thể cho từng nhà máy.

Ví dụ

1.

Nước thải có thể được xử lý trong các nhà máy xử lý nước thải bao gồm các quá trình xử lý vật lý, hóa học và sinh học.

Wastewater can be treated in wastewater treatment plants which include physical, chemical and biological treatment processes.

2.

Nhà máy xử lý nước thải không thể được xây gần khu dân cư.

A wastewater treament plant cannot be built near a residential area.

Ghi chú

Một synonym của wastewater treatment plant:

- wastewater treatment system (hệ thống xử lý nước thải): Usually, a wastewater treatment system should be located far from the residential area.

(Thông thường thì hệ thống xử lý nước thải nên nằm ở xa khu dân cư.)