VIETNAMESE

nhà máy

nhà xưởng

ENGLISH

factory

  
NOUN

/ˈfæktəri/

plant

Nhà máy là nơi tiến hành sản xuất (chế tạo) các sản phẩm thực tế, vừa là nơi sửa chữa như là kiểm tra bảo dưỡng duy tu các máy móc liên quan đến sản phẩm đã có.

Ví dụ

1.

Nhà máy cung cấp linh kiện điện cho ô tô.

The factory supplies electrical components for cars.

2.

Nhà máy này sản xuất 10.000 phương tiện quân sự mỗi năm.

This factory produces 10,000 military vehicles every year.

Ghi chú

Cùng là nhà máy nhưng plant factory khác nhau như thế nào ha?

- Nhà máy (Factory) thường dùng để chỉ địa điểm sản xuất (production site) nơi sản xuất một mặt hàng (item) cụ thể.

- Nhà máy (Plant) dùng để chỉ địa điểm diễn ra một quy trình (process) cụ thể. Ví dụ: Một địa điểm sản xuất bàn chải có thể được gọi là nhà máy sản xuất bàn chải (brush factory), nhưng bạn sẽ không gọi nó là nhà máy sản xuất bàn chải (brush plant).