VIETNAMESE

nhà máy gỗ

xưởng gỗ

word

ENGLISH

Wood factory

  
NOUN

/wʊd ˈfæktəri/

Woodworking factory

"Nhà máy gỗ" là cơ sở sản xuất các sản phẩm từ gỗ.

Ví dụ

1.

Nhà máy gỗ phụ thuộc vào lâm nghiệp bền vững.

Wood factories rely on sustainable forestry.

2.

Nhà máy gỗ sản xuất đồ nội thất.

Wood factories produce furniture.

Ghi chú

Từ nhà máy gỗ thuộc lĩnh vực sản xuất công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Sawmill - Xưởng cưa Ví dụ: The sawmill processes logs into planks for construction. (Xưởng cưa chế biến các khúc gỗ thành ván cho xây dựng.) check Woodworking factory - Nhà máy chế biến gỗ Ví dụ: The woodworking factory produces custom furniture. (Nhà máy chế biến gỗ sản xuất đồ nội thất theo yêu cầu.) check Plywood manufacturing - Sản xuất gỗ dán Ví dụ: Plywood manufacturing is a key industry in this region. (Sản xuất gỗ dán là một ngành công nghiệp quan trọng ở khu vực này.) check Lumber processing - Chế biến gỗ xẻ Ví dụ: Lumber processing includes drying, cutting, and shaping timber. (Chế biến gỗ xẻ bao gồm sấy khô, cắt và định hình gỗ.)