VIETNAMESE

nhà mạng

ENGLISH

network provider

  
NOUN

/ˈnɛˌtwɜrk prəˈvaɪdər/

Nhà mạng là một công ty viễn thông cung cấp dịch vụ viễn thông cho người dùng điện thoại di động đã trả phí.

Ví dụ

1.

Bạn đang sử dụng nhà mạng nào?

Which network provider are you currently using?

2.

Viettel là một trong 5 nhà mạng phổ biến nhất ở Việt Nam.

Viettel is among five most popular network providers in Vietnam.

Ghi chú

Cùng phân biệt supplier provider nha!

- Nhà cung cấp (supplier) được định nghĩa đơn giản là một bên (có thể là một tổ chức hoặc cá nhân) cung cấp hàng hóa hay dịch vụ.

- Nhà cung cấp (provider) được dùng chủ yếu trong lĩnh vực mạng.