VIETNAMESE

nha khoa thẩm mỹ

chăm sóc răng thẩm mỹ

word

ENGLISH

cosmetic dentistry

  
NOUN

/kɒzˈmɛt.ɪk ˈdɛn.tɪs.tri/

aesthetic dentistry

“Nha khoa thẩm mỹ” là lĩnh vực nha khoa chuyên cải thiện thẩm mỹ của hàm răng và nụ cười.

Ví dụ

1.

Nha khoa thẩm mỹ cải thiện vẻ ngoài của hàm răng.

Cosmetic dentistry improves the appearance of teeth.

2.

Cô ấy đã tham khảo ý kiến nha sĩ thẩm mỹ để có nụ cười rạng rỡ.

She consulted a cosmetic dentist for a brighter smile.

Ghi chú

Từ Cosmetic Dentistry là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Teeth Whitening – Tẩy trắng răng Ví dụ: Cosmetic dentistry includes treatments like teeth whitening to improve the appearance of your smile. (Nha khoa thẩm mỹ bao gồm các liệu pháp như tẩy trắng răng để cải thiện vẻ ngoài của nụ cười.) check Veneers – Mặt dán sứ Ví dụ: Veneers are thin coverings applied to teeth to correct imperfections in appearance. (Mặt dán sứ là các lớp phủ mỏng được áp dụng lên răng để chỉnh sửa khiếm khuyết về hình thức.) check Orthodontics – Chỉnh nha Ví dụ: Orthodontics is a branch of dentistry that deals with the alignment of teeth. (Chỉnh nha là một nhánh của nha khoa liên quan đến việc căn chỉnh răng.)