VIETNAMESE
nhà in
nhà xuất bản
ENGLISH
publisher
/ˈpʌblɪʃər/
Nhà in là thuật ngữ dùng để chỉ những cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp… tạo và phân phối bản sao của một tác phẩm.
Ví dụ
1.
Anh đã nộp bản thảo cho các nhà in sách thiếu nhi.
He submitted the manuscript to publishers of children's books.
2.
Ông đã ký hợp đồng với một nhà in để sản xuất một cuốn sách bao gồm các phân tích phê bình về kinh tế và chính trị.
He signed a contract with a publisher to produce a book consisting of a critical analysis of economics and politics.
Ghi chú
Một số nghề nghiệp liên quan đến sách:
- biên tập viên: editor
- tác giả: author
- nhà thơ: poet
- thủ thư: librarian
- người vẽ tranh minh hoạ: illustrator
- hoạ sĩ: artist
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết