VIETNAMESE

nhà hát thành phố hồ chí minh

word

ENGLISH

Ho Chi Minh City Opera House

  
NOUN

/hoʊ tʃiː ˈmɪn ˈsɪti ˈɒp.rə haʊs/

“Nhà hát Thành phố Hồ Chí Minh” là tên gọi khác của Nhà hát lớn Thành phố, biểu tượng văn hóa TP.HCM.

Ví dụ

1.

Nhà hát Thành phố Hồ Chí Minh là một địa danh lịch sử.

The Ho Chi Minh City Opera House is a historical landmark.

2.

Nhiều sự kiện văn hóa được tổ chức tại Nhà hát Thành phố Hồ Chí Minh.

Many cultural events are held at the Ho Chi Minh City Opera House.

Ghi chú

Từ Ho Chi Minh City Opera House là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn hóa và nghệ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Opera – Opera Ví dụ: The Ho Chi Minh City Opera House is renowned for its grand opera performances. (Nhà hát Thành phố Hồ Chí Minh nổi tiếng với các buổi biểu diễn opera hoành tráng.) check Classical Music – Nhạc cổ điển Ví dụ: Classical music is often performed at the Ho Chi Minh City Opera House. (Nhạc cổ điển thường xuyên được biểu diễn tại Nhà hát Thành phố Hồ Chí Minh.) check Theatrical Production – Sản xuất kịch Ví dụ: Theatrical productions at the Ho Chi Minh City Opera House showcase both local and international talent. (Các sản xuất kịch tại Nhà hát Thành phố Hồ Chí Minh trình diễn tài năng địa phương và quốc tế.)