VIETNAMESE
nhà ga
ENGLISH
station
/ˈsteɪʃən/
Nhà ga là một công trình xây dựng mà tại nơi đây, các phương tiện giao thông đậu để đón trả khách, còn hành khách thì làm thủ tục đi lại.
Ví dụ
1.
Một chiếc taxi đã thả anh ta và hành lý của anh ta tại nhà ga chính.
A taxi had dropped him and his luggage at the main railway station.
2.
Chuyến tàu của chúng tôi đến nhà ga Bắc Kinh đúng giờ.
Our train pulled into Beijing Station on time.
Ghi chú
Cùng phân biệt terminal và station nha!
- Khi tuyến đường (route) kết thúc, một nhà ga (station) được gọi là ga cuối (terminal) hoặc ga cuối (terminus). Đây là nhà ga (station) mà từ đó tàu không đi xa hơn.
=> Ga cuối là nhà ga, nhưng nhà ga chưa chắc đã là ga cuối.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết