VIETNAMESE
nhà đất
bất động sản
ENGLISH
real estate
/riəl ɪˈsteɪt/
real property
Nhà đất là tên gọi khác của bất động sản. Chúng bao hàm các loại đất đai và những gì gắn liền với đất… Những thứ có thể dỡ ra, di động thì không phải là nhà đất.
Ví dụ
1.
Tôi đồng ý với ý kiến rằng nhà đất được thổi giá quá cao.
I agree with the opinion that real estate is overpriced.
2.
Nhờ vào việc đầu tư nhà đất, anh ấy là 1 trong những người giàu nhất Hoa Kỳ.
By investing in real estate, he was one of the richest men in the United States.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt estate và property nha!
- Estate (sản nghiệp): thường được dùng để chỉ một tập hợp tài sản lớn của một cá nhân hoặc gia đình. Nó có thể bao gồm bất động sản (đất đai, nhà cửa, công trình), tài sản hữu hình (xe cộ, đồ đạc, tiền bạc), và tài sản vô hình (cổ phiếu, trái phiếu, bản quyền).
Ví dụ: The deceased left a large estate to his children. (Người quá cố để lại khối sản nghiệp lớn cho con cái.)
- Property (tài sản): thường được dùng để chỉ một tài sản cụ thể, chẳng hạn như một mảnh đất, một ngôi nhà, hoặc một chiếc xe. Nó cũng có thể được dùng để chỉ một quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng một tài sản.
Ví dụ: The property is located in a prime location. (Tài sản này nằm ở vị trí đắc địa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết