VIETNAMESE
nhà đất
bất động sản
ENGLISH
real estate
NOUN
/riəl ɪˈsteɪt/
real property
Nhà đất là tên gọi khác của bất động sản. Chúng bao hàm các loại đất đai và những gì gắn liền với đất… Những thứ có thể dỡ ra, di động thì không phải là nhà đất.
Ví dụ
1.
Tôi đồng ý với ý kiến rằng nhà đất được thổi giá quá cao.
I agree with the opinion that real estate is overpriced.
2.
Nhờ vào việc đầu tư nhà đất, anh ấy là 1 trong những người giàu nhất Hoa Kỳ.
By investing in real estate, he was one of the richest men in the United States.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết