VIETNAMESE

mua bán nhà đất

word

ENGLISH

real estate transaction

  
NOUN

/ˈriːəl əˈsteɪt trænˈzækʃn/

Mua bán nhà đất là quá trình giao dịch mua và bán các tài sản bất động sản, bao gồm cả nhà ở, căn hộ, đất đai, và các loại tài sản bất động sản khác.

Ví dụ

1.

Mua nhà là một giao dịch bất động sản lớn.

Buying a house is a major real estate transaction.

2.

Giao dịch bất động sản đã hoàn tất thành công.

The real estate transaction was completed successfully.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ real estate khi nói hoặc viết nhé! check Invest in real estate – đầu tư bất động sản Ví dụ: Many people invest in real estate as a long-term strategy. (Nhiều người đầu tư vào bất động sản như một chiến lược dài hạn) check Real estate agent – nhân viên môi giới bất động sản Ví dụ: She worked as a real estate agent for five years. (Cô ấy làm nhân viên môi giới bất động sản được năm năm) check Real estate market – thị trường bất động sản Ví dụ: The real estate market is showing signs of recovery. (Thị trường bất động sản đang có dấu hiệu phục hồi) check Buy real estate – mua bất động sản Ví dụ: He saved up for years to buy real estate in the city. (Anh ấy tiết kiệm trong nhiều năm để mua bất động sản ở thành phố)