VIETNAMESE

nhà chung cư

chung cư, căn hộ chung cư

ENGLISH

apartment building

  
NOUN

/əˈpɑrtmənt ˈbɪldɪŋ/

Nhà chung cư là kiểu nhà có từ 2 tầng trở lên, có nhiều căn hộ, có lối đi, cầu thang chung, có phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung và hệ thống công trình hạ tầng sử dụng chung cho các hộ gia đình, cá nhân, tổ chức.

Ví dụ

1.

Vào khoảng năm 1915, các tòa nhà chung cư được dựng lên trên bãi rác.

In about 1915, apartment buildings were erected on the landfill.

2.

Ánh sáng mặt trời lấp ló ngoài cửa sổ của một tòa nhà chung cư cao.

Sunlight glinted off the windows of a tall apartment building.

Ghi chú

Cùng phân biệt flat apartment nha!

- Căn hộ (Apartment) là một căn phòng hoặc dãy phòng được thiết kế như một nơi ở (residence) và thường nằm trong một tòa nhà (building) có nhiều hơn một hộ gia đình sinh sống.

- Căn hộ (Flat) là nhà ở riêng lẻ (individual residence) với một tập hợp các phòng (set of rooms), thông thường, trên một tầng và trong một tòa nhà lớn hơn có chứa một số căn hộ như vậy.