VIETNAMESE
nguyện vọng đại học
Ngành học ưu tiên
ENGLISH
University preference
/ˌjuːnɪˈvɜrsəti ˈprɛfərəns/
College choice
“Nguyện vọng đại học” là ngành hoặc trường đại học mà thí sinh mong muốn đăng ký xét tuyển.
Ví dụ
1.
Nguyện vọng đại học của anh ấy nằm trong số những trường tốt nhất cả nước.
His university preference was ranked among the top in the country.
2.
Nguyện vọng đại học hướng dẫn các quyết định đăng ký.
University preferences guide application decisions.
Ghi chú
Từ University preference là một từ vựng thuộc lĩnh vực tuyển sinh và hướng nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Application choice – Nguyện vọng xét tuyển
Ví dụ:
Each student may submit multiple university preferences or application choices during enrollment.
(Thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng khi xét tuyển vào đại học.)
Admission preference – Ưu tiên tuyển sinh
Ví dụ:
Some majors give weight to admission preference in the university preference form.
(Một số ngành có chính sách ưu tiên trong nguyện vọng tuyển sinh.)
Higher education choice – Lựa chọn bậc đại học
Ví dụ:
Career counselors help students determine their higher education choices or university preferences.
(Tư vấn viên hỗ trợ học sinh xác định lựa chọn bậc đại học phù hợp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết