VIETNAMESE

nguyên tổng giám đốc

ENGLISH

former director

  
NOUN

/ˈfɔrmər dəˈrɛktər/

Nguyên tổng giám đốc là người tổng giám đốc tiền nhiệm.

Ví dụ

1.

Một nguyên tổng giám đốc đã biển thủ 34 triệu đô la tiền quỹ của công ty.

One former director embezzled $34 million in company funds.

2.

Nguyên tổng giám đốc từng phục vụ trong Hội đồng quản trị của Công ty.

The Former Director served on the Board of Directors of the Company.

Ghi chú

Cùng học thêm một số chức danh trong 1 tổ chức nha!

- giám đốc điều hành: Chief Executive Officer

- giám đốc phụ trách điều hành: Chief Operating Officer

- giám đốc tài chính: Chief Financial Officer

- giám đốc tiếp thị: Chief Marketing Officer

- giám đốc pháp chế/pháp lý: Chief Legal Officer

- giám đốc kinh doanh/thương mại: Chief Commercial Officer

- giám đốc nhân sự: Chief Human Resources Officer