VIETNAMESE

nguyên hàm

word

ENGLISH

antiderivative

  
NOUN

/antiderivative/

Nguyên hàm là một khái niệm trong toán học để chỉ một hàm số có đạo hàm bằng với hàm số đã cho. Cụ thể, nếu f(x) là một hàm số, thì hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của f(x) trên một đoạn [a,b] nếu và chỉ nếu đạo hàm của F(x) trên đoạn đó bằng với f(x), tức là F'(x) = f(x) cho mọi x trong đoạn [a,b].

Ví dụ

1.

Để tìm nguyên hàm của hàm f(x) = x^2, chúng ta có thể sử dụng quy tắc lũy thừa và thu được F(x) = (1/3)x^3 + C, trong đó C là hằng số tích phân.

To find the antiderivative of the function f(x) = x^2, we can use the power rule and obtain F(x) = (1/3)x^3 + C, where C is the constant of integration.

2.

Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K nếu F'(x) = f(x) với mọi x ∈ K.

The function F(x) is said to be an antiderivative of the function f(x) over K if F'(x) = f(x) for all x ∈ K.

Ghi chú

Antiderivative là một từ vựng thuộc lĩnh vực Giải tích. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Integral - Tích phân Ví dụ: The integral of 2x is x² + C. (Tích phân của 2x là x² + C.

check Indefinite Integral - Tích phân bất định Ví dụ: The indefinite integral of sin(x) is -cos(x) + C. (Tích phân bất định của sin(x) là -cos(x) + C.)

check Definite Integral - Tích phân xác định Ví dụ: The definite integral calculates the area under a curve. (Tích phân xác định tính diện tích dưới đường cong.)