VIETNAMESE

ngụy quân tử

đạo đức giả, quân tử giả mạo

ENGLISH

hypocrite

  
NOUN

/ˈhɪpəˌkrɪt/

two-faced person

Ngụy quân tử là từ dùng để mô tả những người đạo đức giả, bề ngoài ra vẻ rất chính nhân quân tử nhưng bên trong lại sẵn sàng làm chuyện đê hèn, ác độc nhất miễn có lợi cho bản thân mình.

Ví dụ

1.

Một kẻ ngụy quân tử có khả năng hủy hoại cả một tập thể.

A hypocrite is capable of destroying a community.

2.

Anh ấy luôn giả vờ là một người tốt nhưng thực ra cô ấy là một ngụy quân tử.

He is always pretending to be a good person but he is actually a hypocrite.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt hypocrite two-faced person nha! - Hypocrite (đạo đức giả, ngụy quân tử): Người nói một đằng, làm một nẻo, không nhất quán giữa lời nói và hành động, thường là để che đậy những ý nghĩ, cảm xúc hoặc hành vi xấu xa của bản thân. Ví dụ: He's a hypocrite. He preaches about being honest, but he cheats on his wife. (Anh ta là một kẻ đạo đức giả. Anh ta rao giảng người khác về sự trung thực, nhưng anh ta lại lừa dối vợ mình.) - Two-faced person (người hai mặt): Người có hai tính cách, hai mặt đối lập nhau, thường là một mặt tốt đẹp, một mặt xấu xa, giả dối. Ví dụ: She's a two-faced person. She's always nice to your face, but she talks about you behind your back. (Cô ấy là một người hai mặt. Cô ấy luôn tỏ ra tốt bụng trước mặt bạn, nhưng cô ấy lại nói xấu sau lưng bạn.)