VIETNAMESE

nguồn thông tin

nguồn tin, điểm cung cấp thông tin

word

ENGLISH

information source

  
NOUN

/ˌɪnfərˈmeɪʃən sɔːrs/

data source

Nguồn thông tin là nơi cung cấp dữ liệu hoặc kiến thức, có thể là con người, báo chí hoặc công nghệ.

Ví dụ

1.

Nhà báo kiểm chứng nguồn thông tin một cách cẩn thận.

The journalist verified the information source carefully.

2.

Nguồn thông tin đáng tin cậy rất quan trọng trong báo chí.

Trustworthy information sources are critical in journalism.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ information source khi nói hoặc viết nhé! check Verify an information source – xác minh nguồn thông tin Ví dụ: Journalists must verify the information source before publishing. (Nhà báo phải xác minh nguồn thông tin trước khi đăng tải) check Use an information source – sử dụng nguồn thông tin Ví dụ: Students should use reliable information sources for research. (Sinh viên nên sử dụng các nguồn thông tin đáng tin cậy cho bài nghiên cứu) check Trust an information source – tin vào nguồn thông tin Ví dụ: It’s important to trust the information source when reading news. (Điều quan trọng là phải tin vào nguồn thông tin khi đọc tin tức) check Evaluate an information source – đánh giá nguồn thông tin Ví dụ: Always evaluate the information source before citing it. (Luôn đánh giá nguồn thông tin trước khi trích dẫn)