VIETNAMESE

nguồn cội

nguồn gốc, xuất xứ

word

ENGLISH

origin

  
NOUN

/ˈɒr.ɪ.dʒɪn/

beginning, source

Nguồn cội là nguồn gốc, cội rễ của con người hoặc sự việc.

Ví dụ

1.

Họ truy tìm nguồn cội của truyền thống này từ thời cổ đại.

They traced the origin of the tradition back to ancient times.

2.

Nguồn cội của con sông nằm ở những ngọn núi.

The origin of the river is in the mountains.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ origin nhé! check Original (adjective) - Gốc, nguyên bản Ví dụ: This is the original version of the painting. Đây là phiên bản nguyên gốc của bức tranh. check Originally (adverb) - Ban đầu Ví dụ: The building was originally used as a factory. Tòa nhà này ban đầu được sử dụng làm nhà máy. check Originate (verb) - Bắt nguồn từ Ví dụ: Jazz music originated in the United States. Nhạc jazz bắt nguồn từ Hoa Kỳ.