VIETNAMESE

cội nguồn

tổ tiên, gốc rễ

ENGLISH

origin

  
NOUN

/ˈɔrəʤən/

ancestor, root

Cội nguồn, là gốc gác, là nơi “cắt rốn chôn nhau”, là nơi hội tụ tình thân, đoàn viên sum họp. Với con cháu của gia đình, họ tộc thì đó là tổ tiên, ông bà.

Ví dụ

1.

Đó là một cuốn sách về nguồn gốc của vũ trụ.

It's a book about the origin of the universe.

2.

Cội nguồn của gia đình ông đã được truy ngược cho đến cuối thế kỷ 14.

The origin of his family has been traced back as far as the end of the 14th century.

Ghi chú

Một số family words của origin:

- originate (bắt nguồn): The powers of the two houses are equal except that revenue measures must originate in the House of Representatives.

(Quyền hạn của hai viện là ngang nhau ngoại trừ các biện pháp thu chi phải bắt nguồn từ Hạ viện.)

- original (bản gốc): It was either an original or an excellent copy, signed by Andy Gordon.

(Nó là một bản gốc hoặc một bản sao xuất sắc, có chữ ký của Andy Gordon.)

- originality (tính độc đáo): Her designs have great originality.

(Các thiết kế của cô ấy rất có tính độc đáo.)