VIETNAMESE

người xu nịnh

ENGLISH

sycophant

  
NOUN

/ˈsaɪkəfænt/

Người xu nịnh là người nịnh hót, tâng bốc người khác nhằm thu hút sự quan tâm hoặc lợi ích cá nhân.

Ví dụ

1.

Anh ta liên tục tâng bốc ông chủ, hy vọng có được sự ưu ái như một người xu nịnh.

He constantly flattered the boss, hoping to gain favor as a sycophant.

2.

Người xu nịnh nhanh chóng đồng ý với bất kỳ ai ở vị trí quyền lực.

The sycophant was quick to agree with anyone in a position of power.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "sycophant" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - flatterer: người nịnh hót. - toady: kẻ vịnh hóa. - bootlicker: kẻ bợ đỡ. - yes-man: người đồng ý ngay lập tức. - brown-noser: người quá mực tâng bốc. - fawner: kẻ nịnh bợ.