VIETNAMESE

người xem

ENGLISH

viewer

  
NOUN

/ˈvjuər/

Người xem là người theo dõi cái gì đó qua màn hình điện tử.

Ví dụ

1.

Những bức vẽ và tranh vẽ của anh ấy thách thức người xem gặp một nửa thẩm mỹ vô vọng của anh ấy, và sau đó thất bại.

His drawings and paintings challenge the viewer to meet his hopeless aesthetic half way, and then fail.

2.

Một số nghệ thuật của cô có ý định gây sốc cho người xem.

Some of her art is intended to shock the viewer.

Ghi chú

Cùng phân biệt viewer, spectator audience nha!

- Viewer là người xem qua màn hình điện tử (ti vi, máy tính...)

- Audience là người xem các chương trình truyền hình.

- Spectator là người xem các sự kiện liên quan đến thể thao.