VIETNAMESE
người Việt Nam
người Việt
ENGLISH
Vietnamese
/viɛtnɑˈmis/
Người Việt Nam là người sinh sống và có quốc tịch hợp pháp trên đất nước Việt Nam.
Ví dụ
1.
Người Việt là người sinh sống ở Việt Nam.
A Vietnamese is a person who live in Vietnam.
2.
Người Việt thường tụ tập trong các hội sinh viên khi sinh sống ở nước ngoài.
Vietnamese people often gather in students associations when living abroad.
Ghi chú
Khi đi du lịch và gặp bạn bè nước ngoài, chúng ta có thể giới thiệu mình là người Việt Nam (the Vietnamese), và xem thử trong nhóm bạn có ai là người Hoa (the Chinese), người Mỹ (the Americans) hoặc người châu Âu (the Europeans) không nhé.
Ví dụ: I am proud to call myself a Vietnamese (Tôi rất tự hào được gọi chính mình là người Việt Nam).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết