VIETNAMESE

người dân việt nam

con người việt nam, dân việt nam

ENGLISH

Vietnamese people

  
NOUN

/viɛtnɑˈmis ˈpipəl/

vietnamese nationals

Người dân việt nam là những người có quốc tịch và/hoặc người gốc Việt Nam.

Ví dụ

1.

Người dân Việt Nam nổi tiếng với các món ăn ngon.

Vietnamese people are known for their delicious cuisine.

2.

Nhiều người dân Việt Nam ăn mừng ngày Tết, Tết Nguyên đán.

Many Vietnamese people celebrate Tet.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thông tin về nationality nhé! Để tạo nationality thì có nhiều cách và không có quy tắc cụ thể nào cả, nhưng có một vài điểm chung giữa chúng. -Phổ biến nhất là hậu tố "-ian" Ví dụ như Canadian, Brazilian, Australian, Indian, Indonesian, Malaysian, etc. - Một số quốc gia có hậu tố "-ese" bắt nguồn từ Portuguese (Người Tây Ban Nha), ảnh hưởng tới những nước giao lưu sớm với Portugal. Ví dụ như Chinese, Japanese, Vietnamese, Burmese, Taiwanese, etc. - Một số quốc gia có hậu tố "-ish", bạn sẽ thấy phần lớn nằm tại Châu Âu. Ví dụ như British, Irish, Scottish, Danish, Swedish, Finnish, etc. - Một số quốc gia có hậu tố "-i", phần lớn là quốc gia gần khu vực Trung Đông. Ví dụ như Yemeni, Pakistani, Israeli, Iraqi, etc. Tuy nhiên, để đảm bảo độ chính xác thì bạn vẫn nên tìm kiếm thông tin trước khi sử dụng.