VIETNAMESE

người vận hành mạng

Người quản trị mạng

word

ENGLISH

Network operator

  
NOUN

/ˈnɛtwɜrk ˈɒpəˌreɪtər/

System administrator

“Người vận hành mạng” là cá nhân chịu trách nhiệm quản lý và giám sát hoạt động của hệ thống mạng.

Ví dụ

1.

Người vận hành mạng đảm bảo luồng dữ liệu suôn sẻ trên các máy chủ.

The network operator ensured smooth data flow across servers.

2.

Người vận hành mạng xử lý sự cố kết nối.

Network operators troubleshoot connectivity issues.

Ghi chú

Từ Network operator là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tinviễn thông – năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check System controller – Người kiểm soát hệ thống Ví dụ: A network operator is a system controller who manages the operation and maintenance of a data or power network. (Người vận hành mạng là người chịu trách nhiệm vận hành và giám sát hệ thống mạng dữ liệu hoặc mạng điện.) check Telecom administrator – Quản trị viên viễn thông Ví dụ: In telecommunications, a network operator ensures traffic flow and connectivity. (Trong viễn thông, người vận hành mạng đảm bảo luồng dữ liệu và kết nối thông suốt.) check Grid operator – Người điều hành lưới điện Ví dụ: In the energy sector, a network operator can refer to a grid operator managing transmission systems. (Trong ngành điện, người vận hành mạng có thể là người điều hành lưới điện truyền tải.)