VIETNAMESE

người vận chuyển

người chở, người chuyên chở

ENGLISH

carrier

  
NOUN

/ˈkæriər/

Người vận chuyển là người tự mình hoặc ủy quyền cho người khác giao kết hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển với người thuê vận chuyển.

Ví dụ

1.

Người vận chuyển đảm nhận trách nhiệm từ nơi nhận hoặc từ cảng tải đến cảng xả hoặc nơi giao hàng.

The carrier undertakes responsibility from the place of receipt or from the port of loading to the port of discharge or the place of delivery.

2.

Người vận chuyển có thể là chủ sở hữu tàu biển hoặc không phải là chủ sở hữu tàu biển, tùy từng trường hợp.

The carrier may be the owner of the ship or not the ship owner, depending on the case.

Ghi chú

Cùng phân biệt shipper carrier:

- Người giao hàng (shipper) là người làm công việc chuyển phát, cung cấp, đưa gửi hàng hóa, có thể bao gồm đóng gói, dán nhãn và thu xếp vận chuyển.

- Người vận chuyển (carrier) là người vận chuyển là người tự mình hoặc ủy quyền cho người khác giao kết hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển với người thuê vận chuyển.