VIETNAMESE

người ủy quyền và người được ủy quyền

Bên giao quyền và bên nhận quyền

word

ENGLISH

Principal and agent

  
NOUN

/ˈprɪnsɪpəl ənd ˈeɪʤənt/

Delegator and proxy

“Người ủy quyền và người được ủy quyền” là hai bên tham gia trong một thỏa thuận ủy quyền.

Ví dụ

1.

Người ủy quyền và người được ủy quyền phải đồng ý các điều khoản của hợp đồng.

The principal and agent must agree on the terms of the contract.

2.

Người ủy quyền và người được ủy quyền hợp tác để thực hiện các thỏa thuận.

Principals and agents work together to fulfill agreements.

Ghi chú

Từ Principal and agent là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lýhợp đồng ủy quyền. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Authorizer and authorized party – Người ủy quyền và người được ủy quyền Ví dụ: In legal terms, the principal and agent or authorizer and authorized party relationship must be established in writing. (Quan hệ giữa người ủy quyền và người được ủy quyền phải được thể hiện bằng văn bản.) check Mandator and mandatee – Bên giao quyền và bên nhận quyền Ví dụ: Principal and agent can also be referred to as mandator and mandatee in legal contracts. (Trong hợp đồng pháp lý, có thể gọi người ủy quyền và người được ủy quyền là bên giao quyền và bên nhận quyền.) check Power of attorney parties – Các bên trong hợp đồng ủy quyền Ví dụ: The power of attorney parties, including the principal and agent, must clearly define their responsibilities. (Các bên trong hợp đồng ủy quyền cần quy định rõ trách nhiệm giữa người ủy quyền và người được ủy quyền.)