VIETNAMESE

người tỵ nạn bằng thuyền

word

ENGLISH

Boat people

  
NOUN

/bəʊt ˈpiːpl/

“Người tỵ nạn bằng thuyền” là những người dùng thuyền để di cư trốn thoát khỏi quê hương.

Ví dụ

1.

Những người tỵ nạn bằng thuyền đã liều mạng vượt đại dương.

The boat people risked their lives crossing the ocean.

2.

Những người tỵ nạn bằng thuyền được cứu bởi một con tàu đi qua.

Boat people were rescued by a passing ship.

Ghi chú

Từ Boat people là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử di cưchính trị quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Refugee migrants – Người tị nạn di cư Ví dụ: Boat people refer to refugee migrants who fled their country by sea, especially after the Vietnam War. (Người tỵ nạn bằng thuyền là những người di cư tị nạn bằng đường biển, đặc biệt sau Chiến tranh Việt Nam.) check Sea escapees – Người vượt biển Ví dụ: Many boat people are known as sea escapees risking dangerous voyages for freedom. (Nhiều người tỵ nạn bằng thuyền còn gọi là người vượt biển, chấp nhận hành trình nguy hiểm để tìm tự do.) check Asylum seekers – Người xin tị nạn Ví dụ: Boat people sought protection as asylum seekers in foreign countries. (Người tỵ nạn bằng thuyền tìm kiếm sự bảo hộ như những người xin tị nạn ở nước ngoài.) check Displaced population – Dân cư ly tán Ví dụ: This group became part of the global displaced population after war and regime change. (Nhóm này trở thành một phần của dân cư ly tán toàn cầu sau chiến tranh và thay đổi chế độ.)