VIETNAMESE

người trả tiền

ENGLISH

payer

  
NOUN

/ˈpeɪər/

Người trả tiền là một cá nhân hoặc tổ chức đưa cho ai đó tiền đến hạn hoàn thành công việc, hàng hóa đã nhận hoặc một khoản nợ phát sinh.

Ví dụ

1.

Tôi luôn luôn là một người trả tiền tốt và chưa bao giờ mắc nợ.

I have always been a good payer and have never gone into debt.

2.

Người làm giải trí đó là một trong những người trả tiền thuế lớn nhất.

The entertainer is one of the biggest tax payers.

Ghi chú

1 cụm từ thường hay dùng với từ này là good/bad payer: một người thường thanh toán đúng hạn / trễ hạn

VÍ dụ: I have always been a good payer and have never gone into debt. (Tôi luôn là người trả tiền đúng hạn và chưa bao giờ lâm vào cảnh nợ nần.)