VIETNAMESE
hoàn trả tiền
hoàn tiền, hoàn phí, hoàn lại tiền
ENGLISH
refund
NOUN
/ˈriˌfʌnd/
Hoàn trả tiền là trả lại tiền.
Ví dụ
1.
Tòa án yêu cầu công ty hoàn trả tiền lại cho các khách hàng hiện tại.
The court ordered the company to refund current customers.
2.
Kỳ nghỉ đã bị hủy bỏ nên công ty du lịch phải hoàn trả tiền vé lại cho mọi người.
The holiday was cancelled so the travel agency had to refund everybody the price of the tickets.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết