VIETNAMESE

người tị nạn

dân tị nạn

word

ENGLISH

refugee

  
NOUN

/ˌrɛfjuˈʤiː/

displaced person

Người tị nạn là người buộc phải rời bỏ quê hương vì chiến tranh, bạo lực, hoặc thiên tai.

Ví dụ

1.

Người tị nạn tìm thấy sự an toàn ở một quốc gia láng giềng.

The refugee found safety in a neighboring country.

2.

Người tị nạn thường phải đối mặt với nhiều khó khăn lớn.

Refugees often face significant challenges.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ refugee khi nói hoặc viết nhé! check Flee as a refugee – chạy trốn với tư cách người tị nạn Ví dụ: They fled as refugees during the civil war. (Họ đã chạy trốn với tư cách người tị nạn trong thời kỳ nội chiến) check Support a refugee – hỗ trợ người tị nạn Ví dụ: The organization works to support refugees with food and shelter. (Tổ chức đang hỗ trợ người tị nạn bằng thực phẩm và nơi ở) check Host a refugee – tiếp nhận người tị nạn Ví dụ: The family hosted a refugee from Ukraine for six months. (Gia đình đã tiếp nhận một người tị nạn từ Ukraine trong sáu tháng) check Grant refugee status – cấp quy chế tị nạn Ví dụ: The government granted refugee status to over 1,000 applicants. (Chính phủ đã cấp quy chế tị nạn cho hơn 1.000 người nộp đơn)