VIETNAMESE

người nữ thừa kế

ENGLISH

heiress

  
NOUN

/ˈɛrəs/

Người nữ thừa kế là người nữ giới sẽ được thừa kế tài sản, địa vị.

Ví dụ

1.

Người nữ thừa kế đã quyên góp một số tiền đáng kể cho tổ chức từ thiện.

The heiress donated a significant amount to charity.

2.

Jane là người nữ thừa kế tài sản của gia đình cô.

Jane is the heiress to her family's fortune.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh dùng để chỉ người thừa kế nha! - inheritor: Whom do you intend to choose as your inheritor? - Ông định chọn ai làm người thừa kế? - legatee: He is a residuary legatee. - Anh ta là người thừa hưởng tài sản thừa kế còn lại. - successor: He is the legal successor. - Anh ta là người thừa kế chính thức. - heir: I 'm the legitimate heir. - Tôi là người thừa kế hợp pháp.